Lịch sử đội bóng Fortuna Düsseldorf

  • 1913–1914 C-Klasse (hạng 3) - vô địch 1914
  • 1914–1918 B-Klasse (hạng 2) - vô địch 1915, 1916, 1917, 1918
  • 1918–1919 A-Klasse (hạng 1)
  • 1919–1920 A-Klasse (hạng 2) – vô địch: 1920
  • 1920–1921 Gauliga Berg Mark (hạng 1)
  • 1921–1922 A-Klasse (hạng 2)
  • 1922–1933 Gauliga Berg Mark (hạng 1) –vô địch : 1927, 1929,1931,1933
  • 1933–1942 Gauliga Niederrhein (hạng 1) vô địch: 1943
  • 1942–1943 Bezirksklasse (hạng 1) – vô địch: 1943
    • 1943–1944 Gauliga Niederrhein (hạng 1)
    • 1944–1946 không có giải đấu (thế chiến thứ II)
    • 1946–1947 Bezirksliga Berg Mark (hạng 1) – Champions: 1947
    • 1947–1949 Oberliga West (hạng 1)
    • 1949–1950 2. Liga West (hạng 2)
    • 1950–1960 Oberliga West (hạng 1)
    • 1960–1961 2. Liga West (hạng 2)
    • 1961–1963 Oberliga West (hạng 1)
    • 1963–1966 Regionalliga West (hạng 2) – Vô địch: 1966
    • 1966–1967 Bundesliga (hạng 1)
    • 1967–1971 Regionalliga West (hạng 2)
    • 1971–1987 Bundesliga (hạng 1)
    • 1987–1989 2. Bundesliga (hạng 1) – vô địch: 1989
    • 1989–1992 Bundesliga (hạng 1)
    • 1992–1993 2. Bundesliga (hạng 2
    • 1993–1994 Oberliga Nordrhein (hạng 3) – vô địch: 1994
    • 1994–1995 2. Bundesliga (hạng 2)
    • 1995–1997 Bundesliga (hạng 2)
    • 1997–1999 2. Bundesliga (hạng 2)
    • 1999–2000 Regionalliga West/Südwest (hạng 3)
    • 2000–2002 Regionalliga Nord (hạng 3)
    • 2002–2004 Oberliga Nordrhein (hạng 4)
    • 2004–2008 Regionalliga Nord (hạng 3)
    • 2008–2009 3. Liga (hạng 3)
    • 2009–2012 2. Bundesliga (hạng 2)
    • 2012–2013 Bundesliga (hạng 1)
    • 2013–2018 2. Bundesliga (hạng 1) – vô địch: 2018
    • 2018–hiện tại Bundesliga (hạng 1)

Những mùa giải gần đây

mùagiảihạng đâuvị trí cuối cùngDFB-Pokalkhán giả trung bìnhChân sút hàng đầu
2001–02Regionalliga Nord317thkhông vượt qua vòng loại5,719 Frank Mayer (7)
2002–03Oberliga Nordrhein48thkhông vượt qua vòng loại3,750 Frank Mayer (18)
2003–04Oberliga Nordrhein42ndkhông vượt qua vòng loại5,500 Frank Mayer (9)
2004–05Regionalliga Nord38thvòng 18,611 Frank Mayer (9)
2005–06Regionalliga Nord35thkhông vượt qua vòng loại7,387 Marcus Feinbier (15)
2006–07Regionalliga Nord310thkhông vượt qua vòng loại10,603 Marcus Feinbier (9)
2007–08Regionalliga Nord33rdkhông vượt qua vòng loại12,682 Axel Lawaree (15)
2008–093. Liga32ndkhông vượt qua vòng loại14,875 Marco Christ (11)
2009–102. Bundesliga24thvòng 128,007 Martin Harnik (13)
2010–112. Bundesliga27thvòng 121,051 Jens Langeneke (8)
2011–122. Bundesliga23rdvòng 16 đội31,900 Sascha Rösler (13)
2012–13Bundesliga117thvòng 16 đội45,991 Dani Schahin (8)
2013–142. Bundesliga26thvòng 133,982 Charlison Benschop (12)
2014–152. Bundesliga210thvòng 129,944 Charlison Benschop (13)
2015–162. Bundesliga214thvòng 225,897 Kerem Demirbay (10)
2016–172. Bundesliga211thvòng 225,978 Rouwen Hennings (9)
2017–182. Bundesliga21stvòng 228,913 Rouwen Hennings (13)
2018–19Bundesliga110thvòng 16 đội43,928 Benito Raman

Dodi Lukebakio (10)